(1) Residential Mixed Paper/Giấy hỗn tạp còn tồn lại
Consists of a mixture of various qualities of paper not limited as to type of fiber content,
normally generated from residential, multimaterial collection programs.
Bao gồm rất nhiều loại giấy với chất lượng giấy khác nhau từ các hộ gia đình, hoặc từ chương
trình thu gôm rác thải.
-Prohibitive Materials may not exceed 2%
nguyên liệu cấm không được vượt quá 2 %
-Outthrows plus prohibitives may not exceed 5%
Vật liệu cấm cộng thêm với tạp chất không được vượt quá 5%
(2) Soft Mixed Paper/ Giấy hỗn tạp loại mềm
Consists of a clean, sorted mixture of various qualities of paper not limited as to type of fiber
content. Bao gồm nguyên liệu sạch và phân loại hỗn hợp của các loại giấy mà nguyên liệu này không giới
hạn về chất lượng giấy cũng như loại sơ sợi có trong đó.
Prohibitive Materials may not exceed 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 5%
Nguyên liệu cấm cộng với phụ phẩm không được vượt quá 5%.
(3) Hard Mixed Paper (HMP)/ Giấy hỗn tạp loại cứng.
Consists of a clean, sorted mixture of various qualities of paper containing less than
10%groundwood content.
Bao gồm nguyên liệu sạch và phân loại hỗn hợp với chất lượng khác nhau của những giấy chứa
lượng gỗ màu < 10%.
Prohibitive Materials may not exceed 1/2 of 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%.
Outthrows plus prohibitives may not exceed 3%
Thành phần cấm với phụ phầm không được vượt quá 3%
(4) Boxboard Cuttings/ Thùng cactong được cắt.
Consists of new cuttings of paperboard used in the manufacture of folding cartons, set-up
boxes, and similar boxboard products.
Bao gồm giấy thùng hộp mới cắt ra sử dụng trong sản xuất thùng cacton, tạo thùng và các sản
phẩm tương tự
Prohibitive Materials may not exceed 1/2 of 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
Nguyên liệu cấm cộng với tạp chất không vượt quá 2%
(5) Mill Wrappers ./ Giấy bao gói sử dụng tại nhà máy.
Consists of paper used as outside wrap for rolls, bundles, or skids of finished paper.
Gồm những giấy sử dụng để bao ngoài cho cuộn giấy, kiện giấy hoặc cuận chèn giấy thành
phẩm.
Prohibitive Materials may not exceed 1/2 of 1% nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%.
Outthrows plus prohibitives may not exceed 3%
Nguyên liệu cấm cộng thêm với phụ phẩm không được vượt quá 3%
(6) News /Giấy báo
Consists of newspaper as typically generated from news drives and curbside collections.
Bao gồm giấy báo như các loại như loại phát sinh từ máy in báo hoặc giấy báo vụn.
Prohibitive Materials may not exceed 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 5%
Nguyên liệu cẩm cộng thêm phụ phẩm không được vượt quá 5%
(7) News, De-ink Quality (#7 ONP) / Giấy báo, khử mực in chất lượng
Consists of sorted, fresh newspapers, not sunburned, containing not more than the normal
percentage of rotogravure and colored sections. May contain magazines.
Bao gồm giấy phân loại và giấy in báo mới, không bị ngả màu, bao gồm không lớn hơn % thông
thường của máy in quay và phần màu. Có thể có tạp chí.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1/4 of 1%
Nguyên liệu cấm cộng thêm với phụ phẩm không được vượt quá ¼ của 1%
( Special News, De-ink Quality (#8 ONP)/ Giấy báo đặc biệt, khử mực in chất lượng.
Consists of sorted, fresh newspapers, not sunburned, free from magazines, white blank, ; and
paper other than news, containing not more than the normal percentage of rotogravure and
colored sections. This grade must be tare-free.
Bao gồm giấy ngắn và giấy in báo mới, không bị ngả màu, không có tạp chí, giấy lề trắng và giấy
chứ không phải giấy báo, phần chứa không được vượt quá % của máy in quay và phần màu. Loại
này phải không có bao bì.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1/4 of 1% Thành phầm cấm không được vượt quá ¼ của 1%
(9) Over-Issue News (OI or OIN)/ Giấy báo mà đã qua phát hành
Consists of unused, overrun newspapers printed on newsprint, or securely tied in bundles,
containing not more than the normal percentage of rotogravure and colored sections.
Bao gồm phần không sử dụng, chạy quá nhiêu trong quá trình in báo, hoặc gói để bảo vệ các
phần đó, chứa không nhiều hơn phần trăm thông thường của phần trục in và khu vực màu.
Prohibitive Materials None permitted/
Các nguyên liêu cấm không được cho phép
Outthrows plus prohibitives None permitted
Các nguyên liệu cấm cộng với các phụ phẩm không cho phép.
(10) Magazines (OMG)/Tạp chí
Consists of coated magazines, catalogues, and similar printed materials. May contain a small
percentage of uncoated news-type paper.
Bao gồm giấy tạp chí tráng phủ, catalogues, và nguyên liệu giống như giấy in. có thể có % nhỏ
của giấy không tráng phủ.
Prohibitive Materials may not exceed 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 3%
Nguyên liệu cấm và phụ phẩm không được vượt quá 3%
(11) Corrugated Containers (OCC)/ Giấy carton thùng
Consists of corrugated containers having liners of either test liner, jute, or kraft.
Bao gồm thùng carton có lớp giấy teslier của giấy tesliner, giấy độ bền cao, hoặc giấy kraft
Prohibitive Materials may not exceed 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 5%
Phụ phẩm và thành phầm cấm không được vượt quá 5%
(12) Double Sorted Corrugated (DS OCC)/ cacstong 2 lớp loại mềm.
Consists of double sorted corrugated containers, generated from supermarkets and/or
industrial or commercial facilities, having liners of test liner, jute, or kraft. Material has been
spe-cially sorted to be free of boxboard, off-shore corrugated, plas-tic, and wax.
Bao gồm giấy carton ngắn, thông thường từ siêu thị hoặc/và công nghiệp hoặc khu thương mại,
có thể có giấy liner, thùng đựng hoa quả, giấy kraft. Nguyên liệu đặc biệt phân loại các hợp
cacstong tụ do, các rìa cactong, các dây nhựa, các sáp
Prohibitive Materials may not exceed 1/2 of 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
Nguyên liệu cấm và phụ phẩm không được vượt quá 2%
(13) New Double-Lined Kraft Corrugated Cuttings (DLK)/ cactoong kraft 2 lớp
Consists of new corrugated cuttings having liners of either test liner, jute, or kraft. Treated
medium or liners, insoluble adhesives, butt rolls, slabbed or hogged medium, are not acceptable
in this grade.
Bao gồm giấy catton được cắt ra có giấy tesliner của giấy tesliner, thùng trái cây và kraft. Giấy
medium hoặc teslier đã qua tái chế, giấy không tan, lô giấy còn lại sau cuộn, giấy bành hoăc giấy
cuộn medium, tất cả không được chấp nhận trong loại này.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép .
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
Nguyên liệu cấm cộng thêm phụ phẩm không được vượt quá 2 %
(14) Fiber Cores/Ống nòng
Consists of paper cores made from either chipboard and/or linerboard, single or multiple plies.
Metal or plastic end caps, wood plugs, and textile residues are not acceptable in this grade.
Bao gồm ống nòng giấy được làm từ chipboard và/hoặc giấy tesliener, một lớp hoặc nhiều lớp.
Sắt hoặc nhựa ở phần cuối, cục côn gỗ, phần vải còn lại không được chấp nhận trong loại này.
Prohibitive Materials may not exceed 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 5%
Nguyên liệu cấm và phụ phẩm không vượt quá 5% (15) Used Brown Kraft / Giấy bột Kraft nâu
Consists of used brown kraft bags free of objectionable liners and original contents.
Bao gồm giấy kraft nâu không có phần liner bị phản đối và không chứa vẽ nghệ thuật.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1/2 of 1%
Phụ phẩm và nguyên vật liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%
(16) Mixed Kraft Cuttings/ Giấy Kraft cắt xén hỗn tạp
Consists of new brown kraft cuttings, sheets and bag scrap free of stitched paper.
Bao gồm Giấy Kraft nâu cắt xén , các tờ và các túi tự do của giấy dán
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liệu cấm không cho phép.
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
Phụ phẩm và nguyên vật liệu cấm không được vượt quá 1%
(17) Carrier Stock/ Giấy in chứng khoán
Consists of printed or unprinted, unbleached new beverage car-rier sheets and cuttings. May
contain wet strength additives.
Bao gồm giấy in hoặc không in , không tẩy các tờ giấy trên các sản phẩm nước giải khát và được
xén.Có thể chứa hóa chất phụ gia bền ướt.
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liêu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
Phụ phẩm và nguyên vật liệu cấm không được vượt quá 1%
(18) New Colored Kraft/ Giấy màu Kraft loại mới
Consists of new colored kraft cuttings, sheets and bag scrap, free of stitched papers. Bao gồm các giấy màu Kraft cắt xén, các tờ giấy, các túi cuộn, các loại giấy dán tự do.
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liêu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
Phụ phẩm và nguyên vật liệu cấm không được vượt quá 1%
(19) Grocery Bag Scrap (KGB)/ Túi phế liệu của hàng tạp hóa
Consists of new brown kraft bag cuttings, sheets and misprint bags.
Bao gồm các túi bột kraft màu nâu cắt xén, các tờ, các túi chưa in.
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liêu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
Phụ phẩm và nguyên vật liệu cấm không được vượt quá 1%
(20) Kraft Multi-Wall Bag Scrap/ Túi phế liệu bột Kraft nhiều tầng
Consists of new brown kraft multi-wall bag cuttings, sheets, and misprint bags, free of stitched
papers.
Bao gồm túi phế liệu bột Kraft nhiều tầng (hay lớp) cắt xén, các tờ, các túi chưa in, các phần bị
dán
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liêu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
Phụ phẩm và nguyên vật liệu cấm không được vượt quá 1%
(21) New Brown Kraft Envelope Cuttings/ Giấy phong thư Kraft nâu mới
Consists of new unprinted brown kraft envelopes, cuttings or
sheets.
Bao gồm giấy các phong thư Kraft nâu mới, cắt xén, các tờ.
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liêu cấm không cho phép Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
Phụ phẩm và nguyên vật liệu cấm không được vượt quá 1%
(22) Mixed Groundwood Shavings/ Giấy hỗn tạp từ quá trình cạo ra từ bột gỗ mài.
Consists of trim of magazines, catalogs and similar printed matter, not limited with respect to
groundwood or coated stock, and may contain the bleed of cover and insert stock as well as
beater-dyed paper and solid color printing.
Bao gồm giấy cắt biên tạp chí, cataloge, các loại giấy in có vấn đề, không giới hạn bột gỗ mài hay
tráng phấn, có thể chứa hỗn tạp phái trên và thêm vào các loại bột dánh ra từ giấy nhuộm, các
chất in màu.
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liêu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
Phụ phẩm và nguyên vật liệu cấm không được vượt quá 2%
(23) Telephone Directories/ Giấy in trong điện thoại
Consists of clean telephone directories printed for or by tele-phone directory publishers.
Bao gồm các giấy cho điên thoại chưa in cho phần xuất ra của điện thoại.
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liêu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1/2 of 1%
Phụ phẩm và nguyên vật liệu cấm không được vượt ½ của 1%
(24) White Blank News (WBN)/ Giấy báo trắng chưa in(WBN)
Consists of unprinted cuttings and sheets of white newsprint or other uncoated white
groundwood paper of similar quality.
Bao gồm giấy cắt xén chưa in, các tờ giấy in báo trắng hoặc giấy báo trắng chauw tráng phấn
hoặc giấy gỗ mài có cùng chất lượng.
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liêu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
Phụ phẩm và nguyên vật liệu cấm không được vượt quá 2%
(25) Groundwood Computer Printout (GW CPO) / Giấy in máy tính từ bột gỗ mài
Consists of groundwood papers which are used in forms manufactured for use in data
processing machines. This grade may contain colored stripes and impact or nonimpact (e.g.,
laser) computer printing.
Bao gồm giấy bột gỗ mài được sử dụng sản xuất để sử dụng trong việc quá trình xử lý dữ liệu
của máy tính. loại này có thể có sọc màu và bị ép hoặc không bị ép (như laser) của quá trình in
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liệu cấm không được phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
Phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vợt quá 2%
(26) Publication Blanks (CPB)
Giấy lề in xuất bản
Consists of unprinted cuttings or sheets of white coated or filled groundwood content paper.
Bao gồm giấy chưa in cắt ra hoặc nguyên tấm của giấy trắng tráng phủ hoặc có chứa bột gỗ mà
trong đó.
Prohibitive Materials None permitted
Thành phần cấm không được cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
Phụ phẩm và thành phần cấm không được vượt quá 1%.
(27) Flyleaf Shavings
Giấy biên lề sách cắt ra.
Consists of trim from magazines, catalogs and similar printed matter. May contain the bleed of
cover and insert stock to a maximum of 10%dark colorsi. Beater-dyed1
paper may not exceed
2%. Shavings of novel news or newsprint grades may not be included in this grade.
Bao gồm lề cắt từ tạp chí, catalogs và những phần giấy đã in khác. Có thể chứa màu và nguyên
liệu không được vượt quá 10% với nguyên liệu tối màu. Giấy Beater-dyed không được vượt quá
2%. Lề của sách tiểu thuyết hoặc giấy báo không được có trong loại này.
1
Giấy mang màu nhiều Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liệu cấm không được cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
Phụ phẩm với nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
(28) Coated Soft White Shavings (SWS)
Giấy cắt lề tráng phủ mền
Consists of unprinted, coated, and uncoated, shavings and sheets of white groundwood-free
printing paper. May contain a small percentage of groundwood.
Bao gồm giấy chưa tin , giấy tráng phủ, không trán g phủ, dạng cắt và dạng tấm của giấy in chứa
bột gỗ mài thấp. có thể chứa một phần nhỏ của bột gỗ mài
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liệu cấm không được phép có
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
Phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
(29) (Grade not currently in use)
(30) Hard White Shavings (HWS)
Giấy rìa trắng cứng
Consists of shavings or sheets of unprinted, untreated white groundwood-free paper.
Bao gồm giấy lề hoặc giấy dạng tấm của giấy chưa in, giấy có hàm lượng bột gỗ mài thấp chưa
xử lý.
Prohibitive Materials None permitted
Nguyên liệu cấm không được phép có
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1 /2 of 1%
Phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%
(31) Hard White Envelope Cuttings (HWEC)
Giấy thiệp trắng cứng
Consists of groundwood-free cuttings, shavings or sheets of unprinted, untreated and uncoated
white envelope paper. Bao gồm giấy chứa bột gỗ mài thấp bị cắt ra, dạng biên hoặc tấm của giấy chưa in hoặc giấy bao
thư chưa tráng phủ.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1 /2 of 1%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%
(32) (Grade not currently in use)
(33) New Colored Envelope Cuttings
Giấy bao thư màu cắt ra
Consists of groundwood-free cuttings, shavings, or sheets of untreated, uncoated bleachable
colored envelope paper.
Bao gồm giấy có hàm lượng bột cơ thấp cắt ra, dạng rìa, tấm chưa xử lý, giấy bao thư không
tráng phủ có thể tấy trắng được.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 2%
(34) (Grade not currently in use)
(35) Semi Bleached Cuttings
Giấy tẩy trắng nhẹ dạng cắt ra
Consists of sheets and cuttings of unprinted, untreated, groundwood-free paper such as file
folder stock, manila tabu-lating card trim, untreated milk carton stock, or manila tag.
Bao gồm dạng tấm hoặc cắt ra của giấy chưa in, chưa xử lý, giấy có hàm lượng bột cơ thấp như
dạng file thư mục, dạng cắt của thẻ bảng tính, giấy hộp đựng sữa hoặc thẻ tag.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2% phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 2%
(36) Unsorted Office Paper (UOP)
Giấy văn phòng chưa phân loại
Consists of printed or unprinted paper typically generated in an office environment that may
include a document destruc-tion process. This grade may contain white, colored, coated and
uncoated papers, manila and pastel colored file folders.
Bao gồm giấy đã in hoặc chưa in của những loại giấy thông thường trong văn phòng mà nó có
thể bao gồm văn bản bị cắt nhỏ. Loại này có thể có giấy trắng , màu, tráng phủ hoặc không
tráng phủ. Giấy ngả vàng hoặc màu ở file thư mục bìa cứng.
Prohibitive Materials may not exceed 2%
nguyên liệu cấm không được vượt quá 2%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 10%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 10%
(37) Sorted Office Paper (SOP)
Giấy văn phòng được phân loại
Consists of paper, as typically generated by offices, containing primarily white and colored
groundwood-free paper, free of unbleached fiber. May include a small percentage of ground-
wood computer printout and facsimile paper.
Bao gồm giấy như các loại thông thường trong văn phòng, chứa phần chính là giấy trắng và giấy
màu của giấy có thành phần bột cơ học thấp, của sơ sợi không tẩy trắng. có thể bao gồm 1 phần
nhỏ của bột gỗ mài sử dụng trong máy in, fax, hoặc trong giấy sao chép.
Prohibitive Materials may not exceed 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 5%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 5%
(38) Grade not currently in use)
(39) Manifold Colored Ledger (MCL)
Giấy in hóa đơn màu Consists of sheets, shavings, and cuttings of industrially-generated printed or unprinted colored
or white groundwood-free paper. All stock must be uncoated and free of nonimpact print-ing. A
percentage of carbonless paper is allowable.
Bao gồm dạng tấm, dạng rìa và cắt của giấy đã in phát sinh từ công nghệ và giấy màu chưa in
hoạc giấy có hàm lượng bột cơ học thấp. tất cả nguyên liệu phải là chưa tráng phủ và không bị
tác động với quá trình in. cho phép giấy có phần phần giấy than phi cacrbon
Prohibitive Materials may not exceed 1/2 of 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 2%
(40) Sorted White Ledger (SWL)
Giấy in hóa đơn trắng đã được sắp sếp.
Consists of uncoated, printed or unprinted sheets, shavings, guillotined books, and cuttings of
white groundwood-free ledger, bond, writing, and other paper which has similar fiber and filler
content.
Bao gồm giấy không tráng phủ, giấy đã in hoặc giấy chưa in dạng tấm, dạng cắt biên, sách, và
giấy in hóa đơn có hàm lượng bột gỗ mài thấp, giấy in hợp đồng, giấy viết hoặc những loại giấy
khác giống sơ sợi .
Prohibitive Materials may not exceed 1/2 of 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 2%
(41) Manifold White Ledger (MWL)
Giấy in hóa đơn trắng
Consists of sheets, shavings, and cuttings of industrially-gener-ated printed or unprinted white
groundwood-free paper. All tock must be uncoated and free of nonimpact printing.
Bao gồm dạng tấm, dạng biên, hoặc bị cắt ra của giấy in trong công nghiệp hoặc giấy trắng với
hàm lượng bột gỗ mài thấp chưa in, tất cả nguyên liệu phải không tráng phủ và không bị tác
động của quá trình in
Prohibitive Materials may not exceed 1/2 of 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1% Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 2%
(42) Computer Printout (CPO)
Giấy in cho máy tinh, fax
Consists of white groundwood-free paper in forms manufac-tured for use in data processing
machines. This grade may contain colored stripes and impact or non-impact (e.g. laser)
computer printing, and may contain no more than 5%ground-wood in the pack. All stock must
be untreated and uncoated.
Bao gồm giấy có hàm lượng bột cơ thấp được sản suất để sử dụng cho quá trình xử lý số liệu.
loại này có thể chứa sọc màu và tác động hay không bị tác đông (như laser) của quá trình in và
không được chứa lớn hơn 5% bột gỗ mài trong kiện. tất cả nguyên liệu phải là không xử lý hoặc
không tráng phủ.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 2%
(43) Coated Book Stock (CBS)
Nguyên liệu sách tráng phủ
Consists of coated groundwood-free paper, printed or unprint-ed in sheets, shavings, guillotined
books and cuttings. A rea-sonable percentage of paper containing fine groundwood may be
included.
Bao gồm giấy có hàm lượng bột cơ thấp tráng phủ, giấy in, giấy chưa in dạng tấm, dạng biên,
sách , bị cắt ra. Một phần giấy chứa bột gỗ mài có thể có lẫn trong đó.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 2%
(44) Coated Groundwood Sections (CGS)
Giấy bột gỗ mài tráng phủ Consists of printed, coated groundwood paper in sheets, sec-tions, shavings or guillotined
books. This grade may not include news quality groundwood paper.
Bao gồm giấy đã in, giấy bột gỗ mài tráng phủ dạng tấm, bị cắt, dạng biên hoặc sách, loại này
không được bao gồm bột giấy gỗ màu …….
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 2%
(45) Printed Bleached Board Cuttings
Giấy in tẩy trắng dạng bìa cắt
Consists of groundwood-free printed bleached board cuttings, free from misprint sheets,
cartons, wax, greaseproof lamina-tion, gilt, and inks, adhesives or coatings that are insoluble.
Bao gồm giấy bìa trắng đã in cắt ra được làm bởi bột có hàm lượng bột cơ thấp, không có giấy
in lỗi, carton, sáp, giấy chống dầu mỡ, giấy mạ và mực , chất dính và chất tráng phủ không tan.
Prohibitive Materials may not exceed 1/2 of 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%.
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 2%
(46) Misprinted Bleached Board
Giấy bìa trắng in lỗi
Consists of groundwood-free misprint sheets and cartons of bleached board, free from wax,
greaseproof lamination, gilt, and inks, adhesives or coatings that are insoluble.
Bao gồm tấm in lỗi làm từ bột có hàm lượng bột mài thấp và bìa giấy carton tẩy trắng. không có
tráng sáp, giấy chống dầu mỡ, giấy mạ, mực, chất dính và tráng phủ không tan.
Prohibitive Materials may not exceed 1%
nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
Outthrows plus prohibitives may not exceed 2%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 2%
(47) Unprinted Bleached Board Giấy bì tẩy trắng chưa in
Consists of groundwood-free unprinted, untreated bleached board cuttings, sheets or rolls, free
from wax, greaseproof lam ination and adhesives or coatings that are insoluble.
Bao gồm giấy chưa in làm từ bột có hàm lượng bột cơ học thấp, giấy bìa tẩy trắng chưa xử lý,
tấm hoặc cuộn. không có tráng sáp, chống dầu mỡ và chất dính và tráng phủ không tan.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
(48) #1 Bleached Cup Stock (#1 Cup)
Nguyên liệu cốc tẩy trắng
Consists of untreated cuttings or sheets of coated or uncoated cup base stock. Cuttings with
slight bleed may be included.
Must be free of wax, poly, and other coatings that are insoluble
Bao gồm chưa xử lý cắt hoặc dạng tấm của tráng phủ hoặc không tráng pủ của nguyên liệu dạng
cốc. việc cắt với màu sáng nhẹ có thể có. Không được có tráng sáp, poly hoặc tráng phủ khác mà
nó không thể tan.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1/2 of 1%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%
(49) #2 Printed Bleached Cup Stock (#2 Cup)
Nguyên liệu ly in tẩy trắng.
Consists of printed, untreated formed cups, cup die cuts, and misprint sheets of coated or
uncoated cup base stock. Glues must be water soluble. Must be free of wax, poly, and other
coatings that are insoluble.
Bao gồm đã in, chưa xử lý dạng cốc, cốc đã cắt, và dạng tấm in lỗi của cốc tráng phủ hoặc không
tráng phủ. Keo phải tan trong dung dịch nước. phải không có tráng sáp, poly và những chất
tráng phủ không tan.
Prohibitive Materials None permitted nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
(50) Unprinted Bleached Plate Stock
Nguyên liệu giấy chưa in dạng mỏng
Consists of groundwood-free bleached coated or uncoated, untreated and unprinted plate
cuttings and sheets.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1 /2 of 1%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá ½ của 1%
(51) Printed Bleached Plate Stock
Giấy nguyên liệu đã in dạng mỏng
Consists of groundwood-free bleached coated or uncoated, untreated printed plates and
sheets. Must be free of coatings or inks that are insoluble.
Bao gồm giấy làm từ bột tẩy trắng có hàm lượng bột cơ thấp, tráng phủ hoặc không tráng phủ
dạng mỏng hoặc dạng tấm. phải không có chất tráng phủ và mực không tan.
Prohibitive Materials None permitted
nguyên liệu cấm không cho phép
Outthrows plus prohibitives may not exceed 1%
phụ phẩm và nguyên liệu cấm không được vượt quá 1%
Specialty Grades
Loại đặc biệt
The grades listed below are produced and traded in carload and truckload quantities
throughout the United States, and because of certain characteristics (i.e., the presence of wet
strength, polycoatings, plastic, foil, carbon paper, hot melt glue), are not included in the regular
grades of paper stock.
Những loại được liệt kê phía dưới và sản phẩm và mua bán ở dạng xe tải nhỏ và xe tải chở ở thị
trường mỹ. và đã được khẳng định chắc chắn về chất lượng (như sự có mặt có chất bền ướt, chất tráng phủ dạng poly, plastic, kim loại, giấy than, keo hot melt) là không bao gồm trong
những loại thông thường của nhũng nguyên liệu giấy này.
However, it is recognized that many mills have special equip- ment and are able to utilize large
quantities of these grades.
Tuy nhiên, cũng phải biết rằng nhiều nhà máy có những thiết bị và có thể xử l{ được những loại
nguyên liệu này
Since many paper mills around the world do use these special-ty grades, they are being listed
with appropriate grade num-bers for easy reference.
Đã có rất nhiều nhà máy giấy trên khắp thế giới đã sử dụng những loại đặc biêt này. Họ đã đưa
ra danh sách với những loại để có thể dễ dàng thực hiện.
The Paper Stock Industries Chapter of ISRI is not establishing specific specifications, which would
refer to such factors as the type of wet strength agent used, the percentage of wax, the amount
of polycoating, whether it is on top of or under the printing, etc. The specification for each
grade should be deter- mined between Buyer and Seller, and it is recommended that purchase
be made based on sample.
Việc nguyên liệu giấy của iSRI là không thể thành lập được những chủng loại đặc biệt này. Nó
chó thể có nhiều yếu tố như loại bền ướt sử dụng. phần trăn của sáp, tổng số polyester tráng
phủ, và . những loại này sẽ được xác định giữa người bán và người mua, và việc mua bán
nguyên liệu này thì nhất thiết phải dược thực hiện trên những mẫu .
These specialty grades are as follows:
Những loại đặc biệt gồm những loại sau:
1—S White Waxed Cup Cuttings
2—S Printed Waxed Cup Cuttings
3—S Plastic Coated Cups
4—S Polycoated Bleached Kraft—Unprinted
5—S Polycoated Bleached Kraft—Printed
6—S Polycoated Milk Carton Stock
7—S Polycoated Diaper Stock
8—S Polycoated Boxboard Cuttings
9—S Waxed Boxboard Cuttings
10—S Printed and/or Unprinted Bleached Sulphate Containing Foil
11—S Waxed Corrugated Cuttings
12—S Wet Strength Corrugated Cuttings
13—S Asphalt Laminated Corrugated Cuttings
14—S Beer Carton Scrap
15—S Contaminated Bag Scrap
16—S Insoluble Glued Free Sheet Paper and/or Board (IGS)
17—S White Wet Strength Scrap
18—S Brown Wet Strength Scrap
19—S Printed and/or Colored Wet Strength Scrap
20—S File Stock
21—S New Computer Print Out
22—S Ruled White
23—S Flyleaf Shavings Containing Hot Melt Glue
24—S Carbon Mix
25—S Books with Covers
26—S Unsorted Tabulating Cards
27—S Colored Tabulating Cards
28—S Carbonless Treated Ledger
29—S (Not currently in use)
30—S Plastic Windowed Envelopes
31—S Textile Boxes
32—S Printed TMP
33—S Unprinted TMP
34—S Manila Tabulating Cards
35—S Sorted Colored Ledger
Soft mix paper
Hard mix paper
Boxboard cutting
Soft white ledger
Manila_Box_Board_Bleached_Sheet
Manifold Colored Ledger
(37) Sorted Office Paper (SOP)
[/font]
Soft mix paper
Hard mix paper
Boxboard cutting
Soft white ledger
Manila_Box_Board_Bleached_Sheet
Manifold Colored Ledger
(37) Sorted Office Paper (SOP)
Nguồn: https://taichegiay.wordpress.com
Năm 2024, lần đầu tiên trong lịch sử giá vàng thế giới...
Tiếp tục thúc đẩy mạnh mẽ đầu tư công, đón nhận dòng...
VPPA-BẢN TIN THÁNG là thông tin tổng hợp hàng tháng về thị...
Ngày 10/12/2024 tại khách sạn Sheraton Sài Gòn, Quận 1, TPHCM, Chi...
TS Võ Trí Thành vừa có những chia sẻ về câu chuyện doanh...
Luật sửa đổi, bổ sung Luật Bảo hiểm y tế (BHYT) 2024 sẽ...
Mặc dù đã hoàn tất thanh tra, kiểm tra hoàn thuế Giá trị gia...
Nhu cầu tiêu dùng nội địa, một trong những động lực quan...
Nhu cầu tiêu dùng nội địa, một trong những động lực quan...
Lo ngại về những dự thảo quy định không thể thực hiện...